- Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU CU/CS-XU18XKH-8 inverter cao cấp
- Cánh đảo gió AEROWINGS làm mát dễ chịu
- Công nghệ lọc khí Nanoe-G + X ức chế virus Corona
- Tích hợp kết nối wifi điều khiển từ xa bằng điện thoại
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm
Kiểu dáng tinh tế, sang trọng với công suất 2 HP
Máy lạnh Panasonic Inverter 2 HP CU/CS-XU18XKH-8 được thiết kế đơn giản với kiểu dáng tinh tế, màu sắc trang nhã, phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình Việt.
Với công suất làm lạnh 2 HP, chiếc máy lạnh 1 chiều này sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích từ 20 – 30 m2.
Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ sự kết hợp của công nghệ Inverter và chế độ Eco tích hợp AI
Công nghệ Eco tích hợp AI cùng công nghệ Inverter được kết hợp nhịp nhàng, sử dụng máy biến tần giúp giảm thiểu sự thay đổi nhiệt độ phòng, làm lạnh nhanh nhưng vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, cả 2 công nghệ này còn giúp máy hoạt động êm ái, ổn định và tỏa ra luồng gió dễ chịu.
Lọc sạch không khí, loại bỏ bụi mịn PM 2.5 nhờ công nghệ Nanoe G
Nanoe G giải phóng ra các ion âm xung quanh máy lạnh, sau đó gắn kết với các hạt bụi bay lơ lửng theo dòng không khí vào bên trong ống nạp khí của máy lạnh. Những hạt bụi tích điện âm này sẽ bị màng lọc tích điện dương giữ lại, bị vô hiệu hóa ngay tại đây. Nhờ đó, không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5 giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho cả gia đình bạn, đặc biệt là những gia đình có trẻ nhỏ.
Kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả với công nghệ Nanoe X
Ngoài Nanoe G, máy lạnh Panasonic còn được bổ sung thêm công nghệ Nanoe X giúp loại bỏ đến 5 loại mùi hôi khó chịu như: mùi mồ hôi, mùi ẩm mốc, khói thuốc, mùi vật nuôi và thức ăn nướng.
Bên cạnh đó, công nghệ này còn có khả năng diệt khuẩn, vi rút thông qua cơ chế hình thành phân tử nước, bảo vệ an toàn sức khỏe hô hấp của gia đình.
Panasonic cùng tổ chức Texcell (đây là một tổ chức nghiên cứu toàn cầu, chuyên thử nghiệm về virus) đã cho ra kết quả thử nghiệm rằng công nghệ Nanoe X có khả năng ức chế 91.4% khả năng hoạt động của virus Corona trong không gian kín 6.7 m3 nếu bạn bật máy lạnh trong vòng 8 giờ. Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm kín, không được thiết kế để đánh giá trong không gian sống không được kiểm soát.
Làm lạnh nhanh với chế độ iAuto X
Sự kết hợp thông minh của công nghệ P-Tech và Aerowing, công nghệ iAuto-X giúp máy nén đạt tốc độ trong thời gian ngắn.
Giữ phòng luôn khô thoáng với chức năng khử ẩm
Với chế độ này, không khí trong phòng luôn khô thoáng, không còn ẩm ướt khó chịu, nhất là vào những mùa mưa.
Mang lại giấc ngủ ngon, không gian yên tĩnh với độ ồn tối đa chỉ 48 dB
Nhờ hệ thống biến tần vận hành êm ái, nhẹ nhàng mà máy lạnh Panasonic chỉ phát ra tiếng ồn 48 dB, cho bạn và gia đình giấc ngủ ngon trong không gian yên tĩnh, bầu không khí mát lạnh, dễ chịu.
Xem thêm: Độ ồn là gì? Cường độ tối đa con người có thể nghe là bao nhiêu dB?
Cuộc sống thoải mái, tiện lợi hơn với chế độ hẹn giờ bật tắt máy
Chỉ cần điều chỉnh thời gian hoạt động của máy, bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng mỗi khi quên tắt máy đi ngủ, khi ra khỏi nhà hay việc sử dụng máy lạnh quá lâu dẫn đến lãng phí điện năng.
Điều khiển máy lạnh từ xa bằng điện thoại thông minh
Chiếc máy lạnh này có thể được điều khiển từ xa qua ứng dụng Panasonic Comfort Cloud trên điện thoại. Với ứng dụng này, bạn có thể điều khiển chức năng của máy như một chiếc remote thông thường.
Tải ứng dụng Panasonic Comfort Cloud tại đây.
Máy lạnh 1 chiều Panasonic là giải pháp lý tưởng không chỉ làm lạnh mà còn loại bỏ hiệu quả các loại vi khuẩn, bụi mịn trong không khí nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng tiêu thụ nhờ công nghệ Eco tích hợp AI cùng Inverter. Với công suất 2 HP, máy lạnh Panasonic Inverter là sự lựa chọn lý tưởng cho những nơi có không gian vừa và nhỏ, phòng dưới 30m2 như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng khách.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU18XKH-8
Điều hòa Panasonic | Dàn lạnh Dàn nóng |
(50Hz) | CS-XU18XKH-8 CU-XU18XKH-8 |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất - lớn nhất) | kW | 5.30 (1.10-6.21) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/h | 18,100 (3,750-21,200) | |
EER | (nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/hW | 13.71 (13.89-12.47) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | W/W | 4.02 (4.07-3.65) | |
CSPF | W/W | 7.28 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 6.2 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 1,320 (270-1,700) | |
Khử ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/min (ftᶾ/min) | 18.7 (660) |
Dàn nóng | mᶾ/min (ftᶾ/min) | 34.9 (1,230) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/T/TB) | dB(A) | 44/32/27 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 50 | |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) | Cao | mm | 295 (619) |
inch | 11-5/8 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,040 (824) | |
inch | 40-31/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (299) | |
inch | 9-5/8 (11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |